Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa ra thông báo chính thức về việc tuyển sinh liên thông trình độ đại học hình thức chính quy năm 2022.
I. Đối tượng tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.
- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.
- Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.
- Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh
- Khối ngành Sức khỏe
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Dược học | 7720201 | 120 | |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 20 |
- Khối ngành có môn năng khiếu
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Kiến trúc | 7580101 | 08 | |
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 19 | |
3 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 10 | |
4 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 05 |
- Khối ngành khác
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 11 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 10 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 20 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 10 | |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 10 | |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 34 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 34 | |
10 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 08 | |
11 | Luật Kinh tế | 7380107 | 45 | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 09 | |
14 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 | |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 20 | |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 90 | |
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 50 | |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 65 | |
19 | Vật lý Y khoa | 7520403 | 06 | |
20 | Việt Nam học | 7310630 | 06 |
III. Hình thức đào tạo, văn bằng tốt nghiệp
- Hình thức đào tạo liên thông tại trường là hình thức chính quy, người tham gia học sẽ được học theo tín chỉ.
- Văn bằng tốt nghiệp: Đại học chính quy
IV. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức được thực hiện cho tất cả các ngành đào tạo
- Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung học tập toàn khóa (theo điểm hệ 10) của người dự tuyển đã tốt nghiệp ở trình độ đại học hoặc cao đẳng hoặc trung cấp; và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) được tính bằng mức 1/3 theo quy định hiện hành.
- Trường hợp điểm trung bình chung học tập toàn khóa khác điểm hệ 10 thì sẽ được quy đổi sang điểm hệ 10 để xét tuyển trên cơ sở quy đổi điểm tương đương và theo xếp loại tốt nghiệp của người dự tuyển.
2. Phương thức chỉ áp dụng tuyển sinh các ngành thuộc khối ngành sức khỏe đối với người đã có chứng chỉ hành nghề và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với điểm mỗi môn phải đạt từ 5 điểm trở lên theo thang điểm 10.
- Các môn thi tuyển dành cho người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng ngành phù hợp.
STT | Ngànhtuyển sinh | Mã số | Môn thi tuyển | ||
Môn cơ bản | Môn cơ sở ngành | Môn chuyên ngành | |||
1 | Dược học | 77202021 | Toán | Hóa phân tích | Lý thuyết tổng hợp(Bào chế, Dược liệu, Hóa dược, Pháp chế dược) |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán | Giải phẫu – Sinh lý | Lý thuyết điều dưỡng tổng hợp (CSSK người lớn bệnh nội khoa, ngoại khoa, trẻ em, phụ nữ, bà mẹ và gia đình) |
- Môn thi tuyển dành cho người đã tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp.
STT | NgànhTuyển sinh | Mã số | Môn thi tuyển | ||
Môn cơ bản | Môn cơ sở ngành | Môn chuyên ngành | |||
1 | Dược học | 77202021 | Toán | Hóa hữu cơ | Dược lý |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán | Giải phẫu – Sinh lý | Lý thuyết điều dưỡng tổng hợp (CSSK người lớn bệnh nội khoa, ngoại khoa, trẻ em, phụ nữ, bà mẹ và gia đình) |
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người dự tuyển phải đảm bảo:
- Xét tuyển vào ngành Dược học phải đạt một trong các tiêu chí sau: học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8.0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc có học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
- Xét tuyển vào ngành Điều dưỡng phải đạt một trong các tiêu chí sau: học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6.5 trở lên, hoặc tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
VI. Hồ sơ dự tuyển, lệ phí
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
- 02 bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trình độ đại học, hoặc cao đẳng, hoặc trung cấp (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).
- Bảng điểm toàn khóa ở trình độ đại học hoặc cao đẳng hoặc trung cấp (bản chính).
- 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu khi nộp).
- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).
- 01 giấy chứng nhận thâm niên công tác đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng.
- 01 bản sao chứng chỉ hành nghề đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng (nếu có).
- 02 giấy khai sinh (bản sao).
- 02 chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao).
- 02 bản sao giấy chứng nhận chế độ ưu tiên (nếu có).
- 01 bản sao Sổ hộ khẩu.
- 02 ảnh 4×6 (mặc áo sơ mi, phông nền trắng, thời gian chụp 6 tháng tính đến nay).
- 01 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).
2. Hình thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành.
- Nộp trực tiếp tại các Khoa/Viện phụ trách ngành đào tạo.
- Nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn của Trung tâm Tư vấn tuyển sinh.
3. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh (tất cả các ngành).
- Lệ phí thi tuyển: 1.500.000 đồng/thí sinh (cho các ngành Dược học, Điều dưỡng mà thí sinh thuộc diện thi tuyển) (Trong đó: lệ phí ôn thi 600.000 đồng/03 môn/thí sinh, lệ phí dự thi 900.000 đồng/03 môn/thí sinh)
Lưu ý:
+ Thí sinh phải giữ lại biên lai đóng tiền lệ phí để kiểm tra và hoàn tiền (nếu có).
+ Trường chỉ tổ chức ôn tập và thi khi số lượng thí sinh đăng ký đủ mở lớp.
VII. Thời gian nhận hồ sơ, xét/thi tuyển, công bố kết quả và nhập học (dự kiến)
STT | Nội dung | Thời gian | |
Đợt 1/2022 | Đợt 2/2022 | ||
1 | Đăng ký dự tuyển | Từ ngày ra thông báo đến ngày 31/08/2022 | Từ ngày 05/09/2022 đến ngày 02/12/2022 |
2 | Tổ chức thi tuyển | Ngày 10-11/09/2022 | Ngày 10-11/12/2022 |
3 | Công bố kết quả trúng tuyển (xét tuyển và thi tuyển) | 15/09/2022 | 16/12/2022 |
4 | Nhập học | Từ ngày 26/09/2022 đến ngày 30/09/2022 | Từ ngày 26/12/2022 đến ngày 30/12/2022 |
5 | Công bố kết quả xét công nhận và miễn trừ khối lượng kiến thức, kỹ năng cho sinh viên | 22/10/2022 | 10/01/2023 |
6 | Bắt đầu vào học chính thức | 10/10/2022 | 06/02/2023 |
VIII. Thông tin liên hệTrung tâm Tư vấn tuyển sinh – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ: số 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. HCM
Điện thoại: 1900 2039 (số nội bộ: 305, 306, 307, 308, 309)
Hotline: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300
Email: tuyensinh@ntt.edu.vn website: http://tuyensinh.ntt.edu.vn